Palăng kéo của sàn treo
Giới thiệu
Được chế tạo từ các vật liệu cao cấp như hợp kim nhôm hoặc thép, tùy thuộc vào kiểu máy, ZLP630 có khả năng chịu tải định mức là 630kg, đảm bảo nó có thể hỗ trợ an toàn các thiết bị và nhân sự cần thiết cho các nhiệm vụ khác nhau. Thiết kế bàn đạp cuối kiểu vít của nó cho phép lắp đặt và neo nhanh chóng và dễ dàng, trong khi cần treo và giá đỡ của bệ đảm bảo sự ổn định và an toàn trong quá trình vận hành.
Chạy bằng điện, ZLP630 mang lại hiệu suất đáng tin cậy và dễ sử dụng. Thiết kế tiêu chuẩn hóa và các tùy chọn tùy chỉnh giúp nó phù hợp với nhiều dự án, từ vệ sinh cửa sổ cao tầng đến bảo trì mặt tiền tòa nhà.
Được chứng nhận bởi ISO, CE và TUV cùng với các chứng nhận khác, bệ treo bàn khuấy cuối ZLP630 là sản phẩm có chất lượng và an toàn vượt trội. Bao bì chắc chắn và khả năng vận chuyển dễ dàng góp phần tạo nên sức hấp dẫn toàn cầu và khả năng sử dụng rộng rãi của nó.
Tóm lại, bệ treo bàn khuấy cuối ZLP630 là một công cụ linh hoạt và đáng tin cậy đã trở thành một thiết bị thiết yếu cho các chuyên gia xây dựng và bảo trì tòa nhà trên toàn thế giới.
Đặc trưng:
Hiệu quả năng lượng:ZLP630 chạy bằng điện, không sử dụng nhiên liệu hóa thạch hay thải ra khí thải độc hại trong quá trình vận hành, điều này vốn góp phần mang lại hiệu quả sử dụng năng lượng tốt hơn và thân thiện với môi trường.
Công suất tải định mức: ZLP630 có tải trọng định mức là 630kg. Việc biết được công suất định mức cụ thể giúp người dùng tuân thủ các điều kiện vận hành an toàn, giảm thiểu nguy cơ quá tải và các tai nạn tiềm ẩn.
Sử dụng vật liệu:Các bệ được làm từ hợp kim nhôm hoặc thép, như đã đề cập đối với ZLP630, thường có thể tái chế, góp phần mang lại vòng đời sản phẩm thân thiện hơn với môi trường.
Neo và gắn nền tảng: Thiết kế đai buộc cuối kiểu vít của ZLP630 cho phép neo nhanh chóng và an toàn. Điều này đảm bảo bệ được ổn định đúng cách và giảm thiểu nguy cơ dịch chuyển hoặc lắc lư trong quá trình vận hành.
tham số
Mục | Thông số | ||||
Palăng | Model tời nâng | LTD6.3 | LTD8 | LTD10 | |
Lực nâng định mức | 6,17 kN | 8 kN | 10 kN | ||
Dây thừng | 8,3mm | 9,1mm | 10,2mm | ||
cân nặng | 43kg | 46kg | 52kg | ||
Động cơ | Người mẫu | YEJ 90L-4 | YEJ 90L-4 | YEJ 90L-4 | |
Quyền lực | 1,5 kW | 1.8kW | 2.2kW | ||
Điện áp | 3N~380V | 3N~380V | 3N~380V | ||
Tốc độ | 1420 vòng/phút | 1420 vòng/phút | 1420 vòng/phút | ||
Momen lực phanh | 15 N·m | 15 N·m | 15 N·m |